BẢN TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU

Đăng lúc: 17:02:34 30/12/2022 (GMT+7)

 
ỦY BAN NHÂN DÂN
 
 
 
XÃ HOẰNG XUÂN
-------
 
 
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
 
 
 
 
Hoằng Xuân, ngày 31 tháng 12 năm 2022
 
 
 
 
BẢN TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU
 
 
 
 
Tiêu chí, chỉ tiêu
 
 
 
Nội dung
 
 
 
Điểm số tối đa
 
 
 
Căn cứ chấm điểm
 
 
 
Điểm số tự chấm
 
 
 
Chữ ký của công chức phụ trách
 
 
Số liệu thực hiện
(1)
Tỷ lệ đạt được
(2)
 
Tiêu chí 1
 
 
 
Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn
 
 
 
10
 
 
 
10
Nguyễn Văn Hiệp
 
Chỉ tiêu 1
 
 
 
Ban hành đầy đủ, đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được cơ quan có thẩm quyền giao
 
 
 
3
 
 
Không giao chỉ tiêu
 
 
3
Nguyễn Văn Hiệp
 
1. Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh giá
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
a) Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
b) Không ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
2. Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh giá
2
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
a) Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật
2
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
b) Ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên trái pháp luật và bị cơ quan có thẩm quyền xử lý
0
Nguyễn Văn Hiệp
 
Chỉ tiêu 2
 
 
Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản hành chính có nội dung liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích của tổ chức, cá nhân (sau đây gọi chung là văn bản hành chính)
 
Tỷ lệ % = (Tổng số văn bản hành chính đã ban hành đúng thẩm quyền, thời hạn và không bị cơ quan có thẩm quyền xử lý do có nội dung trái pháp luật/Tổng số văn bản hành chính đã ban hành trong năm đánh giá) x 100
 
 
7
99/99
100%
7
Nguyễn Văn Hiệp
a) Đạt 100%
7
 
 
7
Nguyễn Văn Hiệp
b) Từ 95% đến dưới 100%
6
Nguyễn Văn Hiệp
c) Từ 90% đến dưới 95%
5
Nguyễn Văn Hiệp
d) Từ 85% đến dưới 90%
4
Nguyễn Văn Hiệp
đ) Từ 80% đến dưới 85%
3
Nguyễn Văn Hiệp
e) Từ 75% đến dưới 80%
2
Nguyễn Văn Hiệp
g) Từ 70% đến dưới 75%
1
Nguyễn Văn Hiệp
h) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
Nguyễn Văn Hiệp
i) Dưới 50%
0
Nguyễn Văn Hiệp
 
Tiêu chí 2
 
 
 
Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật
 
 
 
30
 
 
 
29
 
Chỉ tiêu 1
 
 
 
Công khai các thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin và thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
 
 
 
6
 
 
 
6
Nguyễn Văn Hiệp
 
1. Lập, đăng tải (hoặc niêm yết) Danh mục thông tin phải được công khai, Danh mục thông tin công dân được tiếp cận có điều kiện (sau đây gọi chung là Danh mục thông tin) theo đúng quy định pháp luật
1
1
Nguyễn Văn Hiệp
a) Lập Danh mục thông tin có đầy đủ các nội dung thông tin cần công khai và thường xuyên cập nhật Danh mục thông tin theo đúng quy định pháp luật
0,5
0,5
Nguyễn Văn Hiệp
b) Đăng tải Danh mục thông tin (xã, phường, thị trấn có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử) hoặc niêm yết Danh mục thông tin tại trụ sở của chính quyền cấp xã (xã, phường, thị trấn chưa có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử) hoặc bằng hình thức phù hợp khác
0,5
0,5
Nguyễn Văn Hiệp
2. Công khai thông tin đúng thời hạn, thời điểm
 
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai đúng thời hạn, thời điểm/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100
 
 
1,5
16/16
100%
1,5
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Đạt 100%
1,5
 
 
1,5
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
0,75
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
3. Công khai thông tin chính xác, đầy đủ
 
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai chính xác, đầy đủ/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100
 
 
2
 
 
2
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Đạt 100%
2
 
 
2
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1,5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
d) Từ 70 đến dưới 80%
0,5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
4. Hình thức công khai thông tin đúng quy định pháp luật
 
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai đúng hình thức theo quy định pháp luật/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100
 
 
1,5
16/16
100%
1,5
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Đạt 100%
1,5
16/16
100%
1,5
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
0,75
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
Chỉ tiêu 2
 
 
 
Cung cấp thông tin theo yêu cầu kịp thời, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin
 
 
 
(Trong năm đánh giá không có yêu cầu cung cấp thông tin được tính 05 điểm)
 
 
 
5
 
 
Không có yêu cầu
 
 
5
Nguyễn Văn Hiệp
 
1. Cung cấp thông tin theo yêu cầu đúng thời hạn
 
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp đúng thời hạn/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100
 
 
1,5
Không có yêu cầu
 
1,5
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Đạt 100%
1,5
 
 
1,5
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
0,75
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
2. Cung cấp thông tin theo yêu cầu chính xác, đầy đủ
 
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp chính xác, đầy đủ/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100
 
 
2
 
 
2
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Đạt 100%
2
 
 
2
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1,5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
3. Hình thức cung cấp thông tin đúng quy định pháp luật
 
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp đúng hình thức theo quy định pháp luật/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100
 
 
1,5
 
 
1,5
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Đạt 100%
1,5
 
 
1,5
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
0,75
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
Chỉ tiêu 3
 
 
 
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật hàng năm theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật
 
 
 
8
 
 
 
 
 
7
Trịnh Văn Trang
 
1. Ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu về nội dung theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên
2
 
 
1
Trịnh Văn Trang
 
a) Ban hành Kế hoạch trong 05 (năm) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật
2
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
b) Ban hành Kế hoạch sau 05 (năm) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật
1
 
 
1
Trịnh Văn Trang
 
c) Không ban hành Kế hoạch hoặc có ban hành Kế hoạch nhưng không đáp ứng yêu cầu về nội dung theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên
0
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
2. Triển khai các nhiệm vụ theo Kế hoạch (trừ nội dung của chỉ tiêu 5 của tiêu chí này):
 
Tỷ lệ % = (Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đã triển khai và hoàn thành trên thực tế/Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đề ra trong Kế hoạch) x 100
 
 
4
 
 
4
Trịnh Văn Trang
 
a) Đạt 100%
4
5/5
100%
4
Trịnh Văn Trang
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
3
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
2
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
1
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
3. Triển khai các nhiệm vụ phát sinh ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên
 
Tỷ lệ % = (Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đã triển khai và hoàn thành trên thực tế/Tổng số nhiệm vụ, hoạt động phát sinh ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên) x 100
 
 
 
(Trong năm đánh giá không phát sinh nhiệm vụ ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên được tính 02 điểm)
 
 
2
Không phát sinh nhiệm vụ ngoài kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên
 
2
Trịnh Văn Trang
 
a) Đạt 100%
2
 
 
2
Trịnh Văn Trang
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1,5
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
Chỉ tiêu 4
 
 
 
Triển khai các hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả tại cơ sở
 
 
 
5
 
 
 
 
 
5
Trịnh Văn Trang
 
a) Có từ 02 (hai) hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả trở lên
5
 
 
5
Trịnh Văn Trang
 
b) Có 01 (một) hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả
3
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
c) Không có hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả
0
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
Chỉ tiêu 5
 
 
 
Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật cho tuyên truyền viên pháp luật theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật
 
 
 
Tỷ lệ % = (Tổng số tuyên truyền viên pháp luật được tập huấn, bồi dưỡng/Tổng số tuyên truyền viên pháp luật của cấp xã) x 100
 
 
 
3
 
 
 
 
 
3
Trịnh Văn Trang
 
a) Đạt 100%
3
 
 
3
Trịnh Văn Trang
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
2
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Trịnh Văn Trang
 
Chỉ tiêu 6
 
 
 
Bảo đảm kinh phí, cơ sở vật chất, phương tiện để thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật
 
 
 
3
 
 
 
 
 
3
Lê Thanh Tùng
 
a) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện 100% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
3
 
 
3
Lê Thanh Tùng
 
b) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 90% đến dưới 100% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
2
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
c) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 80% đến dưới 90% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
1
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
d) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 70% đến dưới 80% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
0,5
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
đ) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 50% đến dưới 70% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
0,25
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
e) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện dưới 50% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
0
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
Tiêu chí 3
 
 
 
Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý
 
 
 
15
 
 
 
 
 
15
Đỗ Văn Chuẩn
 
Chỉ tiêu 1
 
 
Các mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm pháp luật thuộc phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải kịp thời, hiệu quả theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở (sau đây gọi chung là vụ, việc hòa giải)
 
(Trong năm đánh giá không phát sinh vụ, việc hòa giải được tính 07 điểm)
 
 
 
7
 
 
không phát sinh vụ, việc hòa giải
 
 
7
Đỗ Văn Chuẩn
 
1. Các vụ, việc hòa giải được tiếp nhận, giải quyết theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở
 
Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc đã hòa giải đúng quy định/Tổng số vụ, việc đã tiếp nhận) x 100
3,5
 
 
 
Đỗ Văn Chuẩn
 
a) Đạt 100%
3,5
 
 
 
Đỗ Văn Chuẩn
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
2,5
 
 
 
Đỗ Văn Chuẩn
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1,5
 
 
 
Đỗ Văn Chuẩn
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
Đỗ Văn Chuẩn
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Đỗ Văn Chuẩn
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Đỗ Văn Chuẩn
 
2. Các vụ, việc hòa giải thành
 
Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc hòa giải thành/Tổng số vụ, việc được thực hiện hòa giải) x 100
3,5
 
 
 
Đỗ Văn Chuẩn
 
a) Đạt 100%
3,5
 
 
 
Đỗ Văn Chuẩn
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
2,5
 
 
 
Đỗ Văn Chuẩn
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1,5
 
 
 
Đỗ Văn Chuẩn
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
Đỗ Văn Chuẩn
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Đỗ Văn Chuẩn
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 2
 
 
 
Hỗ trợ kinh phí cho hoạt động hòa giải ở cơ sở theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở
 
 
 
4
 
 
 
 
 
4
Lê Thanh Tùng
 
1. Có văn bản và dự toán kinh phí hỗ trợ hoạt động hòa giải gửi cơ quan có thẩm quyền cấp trên theo thời hạn quy định
1
 
 
1
Lê Thanh Tùng
 
2. Tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí đúng mức chi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền
 
Tỷ lệ % = (Tổng số tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí đúng mức chi theo quy định/Tổng số tổ hòa giải trên địa bàn) x 100
 
 
1,5
 
 
1,5
Lê Thanh Tùng
 
a) Đạt 100%
1,5
 
 
1,5
Lê Thanh Tùng
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
0,75
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
3. Hỗ trợ thù lao hòa giải viên theo vụ, việc đúng mức chi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền
 
Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc hòa giải đã giải quyết được hỗ trợ thù lao cho hòa giải viên đúng mức chi theo quy định/Tổng số vụ, việc hòa giải đã giải quyết) x 100
 
 
1,5
 
 
1,5
Lê Thanh Tùng
 
a) Đạt 100%
1,5
 
 
1,5
Lê Thanh Tùng
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
 
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
 
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
 
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
 
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
e) Dưới 50%
 
 
 
 
Lê Thanh Tùng
 
Chỉ tiêu 3
 
 
 
Thông tin, giới thiệu về trợ giúp pháp lý theo đúng quy định pháp luật về trợ giúp pháp lý
 
 
 
Tỷ lệ % = (Tổng số người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố tụng được thông tin, giới thiệu đến Trung tâm để thực hiện quyền được trợ giúp pháp lý/Tổng số người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ, việc tham gia tố tụng cư trú trên địa bàn mà Ủy ban nhân dân cấp xã có được thông tin theo quy định) x 100
 
 
 
(Trong năm không phát sinh vụ, việc trợ giúp pháp lý liên quan đến người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố tụng được tính 04 điểm)
 
 
4
 
không phát sinh vụ, việc trợ giúp pháp lý liên quan đến người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố tụng
 
 
 
4
Trịnh Văn Trang
 
a) Đạt 100%
4
0/0
100%
4
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
 
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
 
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
 
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
 
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
 
 
 
 
 
 
Tiêu chí 4
 
 
 
Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
 
 
 
20
 
 
 
15
Nguyễn Văn Hiệp
 
Chỉ tiêu 1
 
 
 
Tổ chức trao đổi, đối thoại với Nhân dân theo đúng quy định pháp luật về tổ chức chính quyền địa phương
 
 
 
3
 
1/1
 
100%
 
3
Nguyễn Văn Hiệp
 
1. Tổ chức hội nghị trao đổi, đối thoại với Nhân dân
2
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Có tổ chức hội nghị
2
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Không tổ chức hội nghị
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
2. Thông báo về thời gian, địa điểm, nội dung của hội nghị theo đúng quy định pháp luật
1
 
 
1
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Thông báo đúng thời hạn, đúng hình thức
1
 
 
1
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Không thông báo hoặc có thông báo nhưng không đúng thời hạn hoặc không đúng hình thức
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
Chỉ tiêu 2
 
 
 
Tổ chức để Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
 
 
 
Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp đúng hình thức, yêu cầu theo quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp) x 100
 
 
 
4
 
 
 
 
 
4
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Đạt 100%
4
 
 
4
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
0,75
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
Chỉ tiêu 3
 
 
 
Tổ chức để Nhân dân bàn, biểu quyết các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
 
 
 
Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân bàn, biểu quyết đúng hình thức, yêu cầu theo quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân bàn, biểu quyết) x 100
 
 
 
4
 
 
 
 
 
4
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Đạt 100%
4
2/2
100%
4
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
3
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
2
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
Chỉ tiêu 4
 
 
 
Tổ chức để Nhân dân tham gia ý kiến các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
 
 
 
Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân tham gia ý kiến đúng hình thức, yêu cầu và thực hiện tổng hợp, tiếp thu, thông báo việc tổng hợp, tiếp thu ý kiến của Nhân dân theo quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân tham gia ý kiến) x 100
 
 
 
4
 
 
 
2/2
 
100%
 
4
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Đạt 100%
4
2/2
100%
4
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
3
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
2
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
Chỉ tiêu 5
 
 
 
Tổ chức để Nhân dân trực tiếp hoặc thông qua Ban Thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng thực hiện giám sát các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
 
 
 
5
 
 
 
2/2
 
100%
 
2
Nguyễn Văn Hiệp
 
1. Các nội dung để Nhân dân giám sát
4
 
2/2
 
100%
 
2
Nguyễn Văn Hiệp
 
 
a) Tổ chức giám sát từ 04 (bốn) nội dung trở lên
 
4
 
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
 
b) Tổ chức giám sát 03 (ba) nội dung
 
3
 
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
c) Tổ chức giám sát 02 (hai) nội dung
 
2
 
2/2
 
100%
 
2
Nguyễn Văn Hiệp
 
 
d) Tổ chức giám sát 01 (một) nội dung
 
1
 
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
 
đ) Không tổ chức giám sát
 
0
 
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
2. Cung cấp đầy đủ, kịp thời các thông tin, tài liệu cần thiết cho Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
Tiêu chí 5
 
 
 
Tổ chức tiếp công dân, giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo, thủ tục hành chính; bảo đảm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
 
 
 
25
 
 
 
 
 
22,5
Nguyễn Văn Hiệp
 
Chỉ tiêu 1
 
 
 
Tổ chức tiếp công dân, tiếp nhận, giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo theo đúng quy định pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo
 
 
 
7
 
 
 
 
 
5,5
Nguyễn Văn Hiệp
 
 
1. Tổ chức tiếp công dân
 
 
 
3
 
 
 
 
 
1,5
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Có nội quy tiếp công dân
0,5
 
 
0,5
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Bố trí địa điểm, các điều kiện cần thiết, phân công người tiếp công dân; niêm yết công khai lịch tiếp công dân của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tại trụ sở
0,5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
c) Thực hiện đầy đủ, đúng trách nhiệm tiếp công dân tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (ít nhất 01 ngày trong 01 tuần) và tiếp công dân đột xuất (nếu có)
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
d) Phối hợp, xử lý kịp thời vụ việc nhiều người cùng khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về một nội dung; bảo đảm an toàn, trật tự cho hoạt động tiếp công dân
1
 
 
1
Nguyễn Văn Hiệp
 
2. Tiếp nhận, giải quyết kiến nghị, phản ánh
 
Tỷ lệ % = (Tổng số kiến nghị, phản ánh được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số kiến nghị, phản ánh đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100
 
 
 
(Trong năm đánh giá không có kiến nghị, phản ánh được tính 02 điểm)
 
 
 
2
 
 
 
 
 
2
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Đạt 100%
2
30/30
100%
2
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1,5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
3. Tiếp nhận, giải quyết khiếu nại, tố cáo
 
Tỷ lệ %= (Tổng số khiếu nại, tố cáo được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số khiếu nại, tố cáo đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100
 
 
 
(Trong năm đánh giá không có khiếu nại, tố cáo được tính 02 điểm)
 
 
2
 
không có khiếu nại, tố cáo
 
 
 
2
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Đạt 100%
2
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1,5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
Chỉ tiêu 2
 
 
 
Tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định pháp luật về giải quyết thủ tục hành chính
 
 
 
Tỷ lệ % = (Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100
 
 
 
7
 
 
 
996/997
 
99,9%
 
6
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Đạt 100%
7
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Từ 95% đến dưới 100%
6
996/997
99,9%
6
Nguyễn Văn Hiệp
 
c) Từ 90% đến dưới 95%
5
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
d) Từ 85% đến dưới 90%
4
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
đ) Từ 80% đến dưới 85%
3
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
e) Từ 75% đến dưới 80%
2
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
g) Từ 70% đến dưới 75%
1
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
h) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
i) Dưới 50%
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
Chỉ tiêu 3
 
 
 
Không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
 
 
 
5
 
 
 
 
 
5
Nguyễn Văn Hiệp
 
a) Không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
 
5
 
 
 
5
Nguyễn Văn Hiệp
 
b) Có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
0
 
 
 
Nguyễn Văn Hiệp
 
Chỉ tiêu 4
 
 
 
Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” theo đúng quy định pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
 
 
 
6
 
 
 
 
 
6
Lê Quang Dương
 
a) Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”
6
 
 
6
Lê Quang Dương
 
b) Không đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”
0
 
 
 
Lê Quang Dương
 
 
TỔNG CỘNG
 
 
 
 
92.0
 
 
Ghi chú:
(1) Cung cấp số liệu thể hiện kết quả đạt được của các nội dung chỉ tiêu.
Ví dụ 1: Chỉ tiêu 1, tiêu chí 1: Trong năm đánh giá, chính quyền cấp xã đã ban hành 03 văn bản quy phạm pháp luật trong tổng số 05 văn bản quy phạm pháp luật được giao, số liệu thực hiện ghi là 3/5.
Ví dụ 2: Nội dung 1, chỉ tiêu 2, tiêu chí 2: Trong năm đánh giá, chính quyền cấp xã đã tiếp nhận, giải quyết đúng thời hạn 18 yêu cầu cung cấp thông tin trong tổng số 20 yêu cầu đủ điều kiện cung cấp thông tin, số liệu thực hiện ghi là 18/20.
Ví dụ 3: Chỉ tiêu 2, tiêu chí 5: Trong năm đánh giá, chính quyền cấp xã đã giải quyết đúng quy định pháp luật 270 hồ sơ thủ tục hành chính trong tổng số 300 hồ sơ thủ tục hành chính đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận, số liệu thực hiện ghi là 270/300.
(2) Cung cấp tỷ lệ đạt được của các nội dung chỉ tiêu xác định theo tỷ lệ %.
Ví dụ: Chỉ tiêu 2, tiêu chí 5: Trong năm đánh giá, chính quyền cấp xã đã giải quyết đúng quy định pháp luật 270 hồ sơ thủ tục hành chính trong tổng số 300 hồ sơ thủ tục hành chính đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận, tỷ lệ đạt được ghi là 90% (tỷ lệ % = 270/300 x 100).
(3) Nếu tổng điểm có giá trị thập phân dưới 0,5 điểm thì làm tròn xuống số nguyên gần nhất, nếu có giá trị thập phân từ 0,5 điểm trở lên thì làm tròn lên số nguyên gần nhất./.
 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
 
 
 
 
 
Lê Hoài Nam
 
 
NGƯỜI THỰC HIỆN
(Ký và ghi rõ họ tên)
 
 
 
 
 
 
Đỗ Văn Chuẩn